Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về một số loại thuốc

Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này, bạn hãy cùng aroma tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học qua hình ảnh nhé.

  1. Solution: dung dịch thử.
  2. Acid solution: dung dịch thử a-xít.
  3. Oral rinse: nước sục rả, vệ sinh dụng cụ y tế.
  4. Cough syrup: si-rô trị ho.
  5. Antiseptic: thuốc sát trùng.
  6. Lotion: thuốc trị bệnh khô da.
  7. Decongestant spray: dung dịch vệ sinh thông mũi.
  8. Blood: máu.
  9. Ointment: thuốc mỡ.
  10. Powder: thuốc bột.
  11. Eye drops: thuốc nhỏ mắt.
  12. Effervescent tablet: viên sủi.
  13. Tablets: viên sủi.

  1. Aspirin: thuốc giải nhiệt.
  2. Cold tablets: viên sủi lạnh.
  3. Vitamins: vi – ta – min.
  4. Cough drops: thuốc nước trị ho.
  5. Throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.
  6. Antacid tablets: thuốc kháng a xít.
  7. Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.
  8. Ointment: thuốc mỡ.
  9. Heating pad: túi sưởi.
  10. Ice pack: cây nước mát.
  11. Capsule: viên con nhộng.
  12. Caplet: viên nang.
  13. Teaspoon: muỗng cà phê (tương đương 5g)
  14. Tablespoon: muỗng canh ( tương đương 15g)

Nguồn: aroma.vn