Từ vựng tiếng Anh về tính cách

Trong tiếng Anh, các Adjectives – tính từ là yếu tố rất quan trọng không những trong việc cấu thành câu hoàn chỉnh, mà còn trong việc làm rõ nghĩa của câu và ý muốn truyền đạt. Tính từ hầu hết đều đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho chúng, và nếu các bạn để ý, thì đối với một số tính từ riêng biệt nếu gắn thêm đuôi –ly chúng ta sẽ được một trạng từ – adverb của chính từ đó.

Đã học tiếng Anh, thì việc nhận biết và nắm giữ một lượng nhất định các tính từ là việc bắt buộc. Trong việc miêu tả sự vật hiện tượng, đặc biệt nói về con người, chúng ta sẽ có những tính từ nói về tính cách. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách dưới đây nhé.

Active: always busy with something – luôn bận rộn làm gì. 

Ex: Although my grandma is nearly 80, she is still very active

Ambitious: Strongly wants to be successful and rich – cực kì mong muốn được thành công và giàu có, tham vọng.

Ex: I am of a fiercely ambitious mind

Cautious: being very careful about what you say or do – rất cẩn thận trong lời nói và hành động.

Ex: The police officers are taking a very cautious approach

Conscientious: taking time to do things carefully and correctly – bỏ thời gian để làm việc một cách cẩn thận và đúng đắn

Ex: Miley is a conscientious senior student

Creative: having the skill and ability to produce something new – có kĩ năng và khả năng tạo ra điều mới mẻ.

Ex: Miley is very creative – She writes poetry and paints

Curious: having a strong desire to know about something – có mong muốn được biết về điều gì đó

Ex: Children are very curious about everything they see in the world

Logical: following the rules of logic in which ideas or facts are based on other true ideas or facts – đi theo quy luật logic mà các ý kiến hay sự thật đều dựa vào những ý kiến  hoặc sự thật đã được chứng minh là đúng.

Ex: Detective Conan has a logical mind helping him solve the case.

Organized: able to plan your work, life well and efficiently – có thể sắp xếp công việc và cuộc sống tốt và hiệu quả.

Ex: Miley is an organized girl who always gets her stuff neatly arranged

Perfectionist: wanting everything to be done properly and perfectly – Mong muốn mọi thứ phải được hoàn thành một cách đúng đắn và hoàn hảo

Ex: Miley – a typical example for the perfectionist

Precise: clear and accurate – rõ ràng và chính xác

Ex: the description of this object is very precise

Adaptable: capable of fitting various situations – có thể thích ứng với nhiều hoàn cảnh khác nhau

Ex: Miley is an adaptable employee because she can cope with big changes in environments and works

Affectionate: showing caring feelings and love for somebody – thể hiện cảm giác quan tâm và yêu thương đến với người nào đó

Ex: Andy is very affectionate towards children

Amiable: pleasant; friendly and easy to like – dễ thương; thân thiện và dễ mến

Ex: Amiable people are kind, warm and friendly.

Compassionate: showing or having sympathy for another’s suffering – thể hiện sự cảm thông đến với nỗi đau của người khác.

Ex: Miley is a compassionate girl. She feels a strong sense of sadness as she sees suffered people

Considerate: showing concern for the rights and feelings of others – thể hiện sự quan tâm đối với quyền lợi và cảm nhận của người khác.

Ex: Tran is a considerate person because she always looks out for other people

Courageous: showing courage – thể hiện lòng can đảm

Ex: Tran is very courageous and brave because she ran into the burning building and save people’s lives

Courteous: polite, especially in a way that shows repsect – lịch sự, đặc biệc qua cách thể hiện lòng tôn trọng

Ex: Be courteous with people by saying thank you and sorry

Diligent: showing care and effort in your work or duties – thể hiện sự quan tâm và nổ lực trong công việc hay nghĩa vụ

Ex: Miley is a typical example for a diligent student

Empathetic: able to understand how somebody else feels – có thể thấu hiểu được cảm nhận của người khác 

Ex: Tran is an empathetic listener. She is patient to listen and get people’s feelings

Exuberant: full of energy, excitement and happiness – tràn đầy năng lượng, sự thích thú và hạnh phúc

Ex: Children are always exuberant. They are always energetic, excited and happy about everything in the world

Frank: honest and direct in what you say – chân thật và trực tiếp trong điều bạn nói

Ex: This star was very frank about his love affair with an actress

Generous: giving or willing to give freely – cho hoặc sẵn sàng cho đi mà không cần nhận lại

Ex: Miley is not only gorgeous but also generous

Gregarious: liking to be with other people – thích ở cùng những người khác

Ex: Tran is very outgoing and gregarious

Impartial: not supporting one person or group more than another – không ủng hộ một người hoặc một nhóm người hơn người hoặc nhóm người khác

Ex: Peter is an impartial observer giving neutral and unbiased comments