Từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế (bắt đầu bằng vần E)
Đối với những sinh viên bước đầu theo đuổi ngành Dược thì việc đọc, hiểu các tài liệu chuyên ngành Dược là điều rất cần thiết, đặc biệt là các tài liệu tiếng Anh. Để giúp các em dễ dàng trong quá trình học tập, "Góc Tiếng Anh" của khoa Dược đã tổng hợp những từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế (bắt đầu bằng vần E) hay được sử dụng dưới đây.
Each of these validation characteristics is defined in the Glossary |
Các chỉ tiêu thẩm định này đã được định nghĩa trong phần giải thích các thuật ngữ. |
Ecchymoses |
Vết bầm máu |
Echinococcus |
Bệnh do sán dài |
Edema |
Sự phù nề |
Effect of antioxidants, solvents, chelating agents, type/concentration of anti-microbial agents |
ảnh hưởng của chất chống oxy hóa, dung môi, chất tạo phức chelat, loại/nồng độ của chất kháng khuẩn |
Effect of pH and other parameters |
ảnh hưởng của pH và các thông số khác |
Effervescent tablet |
Viên nén sủi, viên sủi |
Efficacy |
Hiệu lực, có hiệu lực |
EG_Eosinophilic Gastroenteritis |
Viêm dạ dày ruột do tăng bạch cầu ái toan, viêm dạ dày ruột do tăng bạch cầu ưa eosin |
Electrical weight/ electrical scale |
Cân điện tử |
Elimination |
Thải trừ |
Elimination |
Thải trừ |
Ellipsis; Dot dot dot |
… |
Elute |
Tách rửa, rửa giải |
Em dash
|
__ |
Embryo fetal toxicity |
Độc tính với bào thai giai đoạn đầu |
Emergency contraception |
Biện pháp ngừa thai khẩn cấp |
Empirical Formula |
Công thức hóa học |
Empirical research |
Nghiên cứu thực nghiệm |
Empty capsule |
Nang rỗng |
EMS_Eosinophilia-Myalgia Syndrome |
Hội chứng đau cơ tăng eosin, hội chứng đau cơ do tăng eosin |
En dash |
– |
Enclosures |
Tài liệu đính kèm |
Endothelium |
lớp nội mô |
Endothermic |
Hòa tan thu nhiệt |
Endotoxin |
Nội độc tố |
Enhancer or promotor |
Chất làm tăng hấp thu |
Eosinophile |
Bạch cầu ái toan |
Eosinophilia |
Chứng tăng bạch cầu ưa eosin. Chứng tăng bạch cầu gây ra dị ứng và ký sinh trùng |
Eosinophilia |
Tăng bạch cầu ái toan. Tăng bạch cầu ưa acid, còn gọi là tăng bạch cầu ưa eosin. |
EPI, Expanded immunization |
Tiêm chủng mở rộng |
Epiderma |
Lớp biểu bì (thượng bì) |
Epilepsy |
Động kinh |
Epithelium |
Lớp biểu mô |
Equal |
Dấu bằng |
Equal sign |
= |
Erodible ocular insert |
Giải phóng dược chất theo cơ chế ăn mòn |
Eruption, rash |
Phát ban |
Erythema multiform |
Ban đỏ đa dạng |
Erythrocyte |
Hồng cầu |
Erythrocyte form |
Thể hồng cầu |
esentially similar products |
Dược phẩm tương đồng |
Evaluate, verify |
Đánh giá |
Evaluation of data including comparison against acceptable criteria |
Đánh giá số liệu, so sánh với chỉ tiêu chấn nhận |
Statistical process control analysis |
Phép phân tích thống kê trong kiểm nghiệm |
Evaporate |
Bay hơi, bốc hơi |
Evidence |
Bằng chứng, chứng cớ |
Examples of control variables and test attributes in the munufacture of commonly available pharmaceutical dosage form |
Các ví dụ về các thông số biến thiên cần kiểm soát và các chỉ tiêu của phép thử trong sản xuất các dạng bào chế thông thường |
Exception |
Ngoại lệ |
Excipient |
Tá dược |
Exclamation mark |
Dấu cảm thán, dấu chấm than ! |
Exclamation point |
Dấu chấm phẩy ; |
exfoliative dermatitis |
Còn gọi là: viêm da bong |
Exoerythrocytic form |
Thể ngoại hồng cầu |
Exogamy |
Chế độ ngoại hôn |
Exothermic |
Hòa tan tỏa nhiệt |
Experimental pharmacology |
Dược lý học thực nghiệm |