Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học về một số loại thuốc
Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này, bạn hãy cùng aroma tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y học qua hình ảnh nhé.
- Solution: dung dịch thử.
- Acid solution: dung dịch thử a-xít.
- Oral rinse: nước sục rả, vệ sinh dụng cụ y tế.
- Cough syrup: si-rô trị ho.
- Antiseptic: thuốc sát trùng.
- Lotion: thuốc trị bệnh khô da.
- Decongestant spray: dung dịch vệ sinh thông mũi.
- Blood: máu.
- Ointment: thuốc mỡ.
- Powder: thuốc bột.
- Eye drops: thuốc nhỏ mắt.
- Effervescent tablet: viên sủi.
- Tablets: viên sủi.
- Aspirin: thuốc giải nhiệt.
- Cold tablets: viên sủi lạnh.
- Vitamins: vi – ta – min.
- Cough drops: thuốc nước trị ho.
- Throat lozenges: thuốc ngậm trị viêm họng.
- Antacid tablets: thuốc kháng a xít.
- Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.
- Ointment: thuốc mỡ.
- Heating pad: túi sưởi.
- Ice pack: cây nước mát.
- Capsule: viên con nhộng.
- Caplet: viên nang.
- Teaspoon: muỗng cà phê (tương đương 5g)
- Tablespoon: muỗng canh ( tương đương 15g)
Nguồn: aroma.vn