Tên các kỹ năng trong tiếng Anh khi viết CV, bạn đã biết chưa?

Bạn muốn gây ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng bằng CV tiếng Anh? Hãy học cách liệt kê các kỹ năng bạn có bằng những từ tiếng Anh đúng, bạn sẽ trông rất “oách” trong mắt nhà tuyển dụng.

Thực tế cho thấy sự thành công của một người được quyết định bởi 25% kiến thức chuyên môn và 75% kỹ năng mềm mà họ trang bị. Có lẽ vì thế mà ngày nay kỹ năng mềm luôn được đánh giá cao. Rất nhiều nhà tuyển dụng xem trọng yếu tố kỹ năng thiên về tính cách này và xem nó như là một yêu cầu tuyển dụng quan trọng. Và các bạn trẻ cũng luôn ý thức tự trang bị cho mình thêm nhiều kỹ năng để làm tăng giá trị của bản thân.

Tuy nhiên, để nhà tuyển dụng biết đến bạn và có cái nhìn đúng về khả năng của bạn, những từ ngữ mà bạn thể hiện trong CV cũng rất quan trọng. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về những kỹ năng mềm thông dụng mà các bạn có thể dùng trong CV của mình.

  1. Kỹ năng giao tiếp: Communication skills
  2. Kỹ năng viết: Written skills
  3. Kỹ năng làm việc nhóm: Teamwork/ Collaboration skills
  4. Kỹ năng lãnh đạo: Leadership skills
  5. Kỹ năng quản lý thời gian: Time management skills
  6. Kỹ năng đào tạo: Teaching/ Trainning skills
  7. Kỹ năng định lượng: Quantitative skills
  8. Kỹ năng sử dụng máy tính: Computer skills
  9. Chủ động: Self-motivation/ initiative
  10. Linh hoạt/ Dễ thích ứng: Flexibility/ Adaptability
  11. Kỹ năng đàm phán: Negotiation
  12. Kỹ năng giải quyết vấn đề: Problem - solving
  13. Kỹ năng nói trước đám đông: Public - speaking
  14. Kỹ năng thuyết trình: Presentation
  15. Kỹ năng đưa ra quyết định: Decision - making skills
  16. Kỹ năng bán hàng: Sales skills
  17. Cái nhìn toàn diện: Comprehensive skills
  18. Xây dựng được sự đồng lòng: Consensus building

Tên kỹ năng mềm trong tiếng Anh

Sử dụng đúng từ tiếng Anh thể hiện kỹ năng mềm của mình để trông thật "oách" trong mắt nhà tuyển dụng.

  1. Kỹ năng tư duy sáng tạo: Creative skills
  2. Giao tiếp hiệu quả: Effective communication
  3. Truyền cảm hứng và thúc đẩy người khác: Inspiring and motivating others
  4. Học hỏi từ lời phê bình: Learn from the critics
  5. Thái độ lạc quan: Optimistic attitude
  6. Kiên nhẫn: Patience
  7. Tự tin: Self - confident
  8. Linh hoạt và ưu tiên công việc: Versatile and prioritize work
  9. Tinh thần học hỏi: Academic/ Learning skills
  10. Định hướng chi tiết công việc: Detail orientation
  11. Hiểu biết về sự đa dạng văn hóa: Multicultural skills
  12. Kỹ năng tổ chức: Organization skills
  13. Kỹ năng nghiên cứu: Research skills
  14. Kỹ năng gây ảnh hưởng: Influencing skills
  15. Kỹ năng đặt câu hỏi: Questioning skills
  16. Kỹ năng kết nối: Interpersonal skills
  17. Chịu được áp lực công việc: Working under pressure
  18. Kỹ năng phản biệc: Critical thinking skills
  19. Kỹ năng giải quyết khủng hoảng: Risk - taking skills