Từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế (bắt đầu bằng vần B)

Đối với những sinh viên bước đầu theo đuổi ngành Dược thì việc đọc, hiểu các tài liệu chuyên ngành Dược là điều rất cần thiết, đặc biệt là các tài liệu tiếng Anh. Để giúp các em dễ dàng trong quá trình học tập, "Góc Tiếng Anh" của khoa Dược đã tổng hợp những từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế (bắt đầu bằng vần B) hay được sử dụng dưới đây.

Backslash Dấu gạch chéo ngược \\
Bacterial endotoxin Nội độc tố vi khuẩn
Bacterium Chủng vi khuẩn
Barrel mixing chiếc thùng dung để trộn nguyên liệu
Based on Dựa trên
Based on the  difference in the distribution of species between two non-miscible phases Dựa trên sự phân bố khác nhau giữa 2 pha không trộn lẫn
Batch analysis Kiểm nghiệm lô
Batch number Số lô
Batch size Cỡ lô
Batch type Dạng lô
Batches used for validation Những lô dùng trong thẩm định
BCF: basophil chemotactic factor Yếu tố hóa hướng động bạch cầu ưa base
Beta-lactamase inhibitor Chất ức chế Betalactam
Binders Nhóm tá dược dính
Bioadhesives Chất kết dính sinh học
Bioavailability = BA Sinh khả dụng
Bioequivalence  =  BE Tương đương sinh học
Biological action Tác dụng sinh học, hoạt tính sinh học
Biological product Sản phẩm có nguồn gốc sinh học
Biopharmaceutics Sinh dược học bào chế
Biopharmacy Sinh dược học
Biosimilar Sản phẩm bắt chước sinh học
Biotechnological product Sản phẩm công nghệ sinh học
Blank sample Màu trắng
Blear Vết mờ
Bleeding Chảy máu
Blister integrity Độ kín của vỉ
Blister packing Ép vỉ, đóng vỉ
Blistering  machine, Blister packing machine Máy ép vỉ
Blood cell, corpuscle Huyết cầu
Blood clotting Đông máu
Bougert solution Dung dịch kiềm kép
Brewer’s yeast glue, beer yeast glue Cao men bia
Bronchial pneumonia Viêm phổi phế quản (hay viêm phế quản phổi)
Bronchitis Viêm phế quản
Bruise Vết thâm tím, vết bầm có màu tím
Buffer solution Dung dịch đệm
Burette Bu rét
Butyrum cacao Bơ cacao