Từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế (bắt đầu bằng vần G)

Đối với những sinh viên bước đầu theo đuổi ngành Dược thì việc đọc, hiểu các tài liệu chuyên ngành Dược là điều rất cần thiết, đặc biệt là các tài liệu tiếng Anh. Để giúp các em dễ dàng trong quá trình học tập, "Góc Tiếng Anh" của khoa Dược đã tổng hợp những từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế (bắt đầu bằng vần G) hay được sử dụng dưới đây.

Gametocyte form Thể giao tử
Gargarismata Thuốc súc miệng
Gastrointestinal Thuộc về đường tiêu hóa, thuộc dạ dày ruột
Gastrointestinal disorder Rối loạn đường tiêu hóa
Gels  
Gelules Viên nhộng, viên con nhộng, viên hình con nhộng
General department of preventive medicine Cục y tế dự phòng
General Director of Drug Administration Cục trưởng cục quản lý dược
General regulation Quy tắc chung
Generalized skin eruptions Sự phát ban da lan rộng
Genitourinary Thuộc về đường niệu sinh dục
Genitourinary tract infection Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục
Globula Hình cầu
Glossary, demonstrate glossary Thuật ngữ, giải thích thuật ngữ, giải thích các thuật ngữ
Glossitis Viêm lưỡi
Gnathostomiasis Bệnh giun đầu gai
Grain Hạt
Granular (ADJ), Granules Hạt, hột
Granulated machine Máy kết hạt, máy tạo hạt
Granule rubbing machine, granulated machine Máy xát hạt
Granulocytes increased Tăng bạch cầu hạt
Greater than sign; Close angle bracket >
Grind machine Máy nghiền
Grind, crush Nghiền