Sinh viên ngành Dược khi tốt nghiệp có các năng lực sau
STT
|
Năng lực (nhóm năng lực)
|
Mô tả PLOs
|
Phân loại CĐR (x)
|
Lĩnh vực học tập
|
Mức độ nhận thức
|
CMNN
|
Chung
|
1
|
NL chung
|
PLO1: Vận dụng được kiến thức về hệ thống pháp luật Việt Nam, những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước CHXHCN Việt Nam về lĩnh vực y tế vào trong công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân
|
|
X
|
Nhận thức
(Cognitive)
|
4
|
PLO2: Vận dụng được kiến thức về khoa học cơ bản, y dược học cơ sở vào trong việc học tập các môn chuyên ngành và trong hoạt động nghề nghiệp.
|
|
X
|
Nhận thức
(Cognitive)
|
5
|
PLO3: Thực hiện được các hoạt động về chuyên môn nghiệp vụ theo quy định của pháp luật và của ngành Y tế.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
PLO4: Sử dụng hiệu quả các kỹ năng mềm để giải quyết các vấn đề liên quan trong học tập và hoạt động chuyên môn nghề nghiệp.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
2
|
NL chuyên môn sâu
|
PLO5: Chiết xuất, định tính, phân lập được các thành phần hóa học trong cây thuốc; Kiểm nghiệm dược liệu bằng phương pháp hiển vi; Xây dựng được các kế hoạch bảo tồn, khai thác, nuôi trồng, chế biến các vị thuốc từ dược liệu và tổ chức sản xuất được các thuốc có nguồn gốc từ dược liệu.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
PLO6: Thực hiện được việc bào chế, sản xuất và kiểm nghiệm đối với các dạng bào chế qui ước theo qui trình, hoặc theo các tài liệu hướng dẫn (SOP).
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
PLO7: Triển khai hoặc hướng dẫn thực hiện được các nguyên tắc thực hành tốt (GP’s) trong sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản, phân phối thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
PLO8 : Đánh giá được việc chỉ định dùng thuốc và/hoặc hướng dẫn sử dụng thuốc theo nguyên tắc an toàn, hiệu quả và hợp lý.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
PLO9: Triển khai thực hiện được các hoạt động về quản lý và cung ứng thuốc hợp lý, kịp thời cho nhu cầu sử dụng thuốc trong cộng đồng.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
PLO10: Thực hiện giao tiếp có hiệu quả với người bệnh, người chăm sóc, khách hàng, đồng nghiệp và cộng đồng.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
|
|
PLO11: Triển khai được Luật dược, các văn bản pháp quy về Dược và có khả năng đào tạo chuyên môn dược cho nhân viên y tế cũng như cộng đồng.
|
X
|
|
Kỹ năng
(Skill)
|
5
|
3
|
NL hành nghề theo pháp luật và đạo đức nghề nghiệp
|
PLO12: Tuân thủ pháp luật và quy tắc đạo đức nghề nghiệp. Thận trọng, trung thực, công bằng và khách quan trong hoạt động nghề nghiệp.
|
|
X
|
Thái độ
(Attitude)
|
5
|
4
|
NL ngoại ngữ, tin học
|
PLO13: Ứng dụng được ngoại ngữ và công nghệ thông tin trong giao tiếp và thực hành nghề nghiệp, đạt chứng chỉ ngoại ngữ, tin học tương đương với khung trình độ quốc gia
|
|
X
|
Kỹ năng
(Skill)
|
4
|
5
|
NL kỹ năng thế kỷ 21 và khởi nghiệp
|
PLO14: Xác định được định hướng tương lai rõ ràng, thể hiện động cơ khởi nghiệp và học tập suốt đời.
|
|
X
|
Thái độ
(Attitude)
|
4
|
Chương trình giảng dạy được chia thành 3 khối kiến thức (GDĐC, GDCN, GDTC&QP), trong đó CTĐT được bố trí thành các khối kiến thức cố định và tự chọn (Sinh viên được chọn 1 trong 4 ngoại ngữ Anh, Nhật, Trung, Hàn (38 tín chỉ) và tự chọn học bổ túc thêm 8 TC/32 TC chuyên môn nghề nghiệp (không tính vào khối lượng tín chỉ của CTĐT chính), với số tín chỉ trong mỗi khối tại Bảng sau:
STT
|
Khối kiến thức
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
A
|
Kiến thức Giáo dục đại cương
|
27
|
|
|
A1
|
Lý luận chính trị
|
11
|
|
|
A2
|
Kỹ năng và NCKH
|
7
|
|
|
A3
|
Quản lý dự án và khởi nghiệp
|
8
|
|
|
A4
|
KHTN-XH
|
1
|
|
|
B
|
Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp
|
133
|
|
|
B1
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
16
|
|
|
B2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
28
|
|
|
B3
|
Chuyên ngành
|
89
|
|
|
B3.1
|
Module 1: Sản xuất sản phẩm chăm sóc sức khỏe
|
24
|
2*/8*
|
|
B3.2
|
Module 2: Kiểm nghiệm – Dược liệu
|
19
|
2*/8*
|
|
B3.3
|
Module 3: Dược lâm sàng
|
23
|
2*/8*
|
|
B3.4
|
Module 4: Kinh tế & QT kinh doanh Dược
|
7
|
2*/8*
|
|
B3.5
|
TT&KLTN
|
10
|
|
|
|
Đi thực tế TN
|
4
|
|
|
|
Làm KLTN (hoặc học 6TC thay thế)
|
6
|
|
|
|
Học phần thay thế KLTN
|
6
|
|
|
C
|
GD thể chất – quốc phòng (chưa tính trong CTĐT)
|
11
|
|
|
|
Tổng
|
160 TC
|
8*/32*
|
Chưa tính GD TC&QP
|