LÝ DO BẠN NÊN HỌC DƯỢC TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN & THỰC TIỄN

Đội ngũ giảng viên của Khoa Dược giàu kinh nghiệm chuyên môn, có nhiều năm giảng dạy và công tác thực tế ở doanh nghiệp. Đồng thời có nhiều giảng viên thỉnh giảng là các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đầu ngành từ các trường đại học y dược uy tín trong nước.
đội ngủ giảng viên khoa dược đại học đông á giàu kinh nghiệm
môi trường học tập ngành dược đại học đông á

CƠ SỞ VẬT CHẤT HIỆN ĐẠI,
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN

Sinh viên được học với cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại dưới sự hướng dẫn tận tâm của đội ngũ giảng viên và cán bộ Nhà trường. Giảng đường đầy đủ thiết bị tiện nghi cho việc dạy học; phòng thí nghiệm – thực hành hiện đại; thư viện với đa dạng loại sách, báo, khu tự học kết hợp cùng không gian khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo (Đông Á Innovation Space); khu phức hợp thể thao (bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ) tại sân trường.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỔI MỚI, HỌC TẬP THÔNG QUA ĐỀ ÁN

Chương trình đào tạo ngành Dược liên tục được cải tiến, đổi mới qua từng năm, cập nhật các kiến thức mới trong chuyên ngành, và có sự tham gia góp ý xây dựng của doanh nghiệp và các bên liên quan. Đặc biệt, định hướng đào tạo thông qua thực hiện Đề án, tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận mô hình việc làm từ sớm, có cơ hội tích lũy kiến thức và kỹ năng cần thiết để sinh viên tự tin tâm huyết chọn con đường khởi nghiệp trong tương lai.
chương trình đào tạo khoa dược đại học đông á
chú trọng phát triển ngoại ngữ và kỹ năng

CHÚ TRỌNG PHÁT TRIỂN
NGOẠI NGỮ, KỸ NĂNG

Chương trình đào tạo tại trường Đại học Đông Á tích hợp nhiều học phần Ngoại ngữ cơ bản và Ngoại ngữ chuyên ngành, giúp sinh viên có thể giao tiếp thông thạo ngoại ngữ và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, phục vụ cho việc học tập. Đặc biệt, sinh viên còn được tiếp cận sớm với các kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, tin học văn phòng, khởi nghiệp và quản lý dự án,…chuẩn bị hành trang cần thiết cho công việc, tăng khả năng cạnh tranh việc làm trên thị trường lao động quốc tế.

HỢP TÁC DOANH NGHIỆP -
CƠ HỘI VIỆC LÀM

Nhà trường hợp tác chặt chẽ với nhiều doanh nghiệp lớn trong ngành Dược để sinh viên được sớm tiếp cận với công việc ngay từ năm đầu thông qua học phần Nhập môn nghề nghiệp, các kỳ thực tế tốt nghiệp và “Ngày hội việc làm” được tổ chức hàng năm. Sinh viên ra trường được tuyển dụng vào các doanh nghiệp Dược lớn trong khu vực và trên cả nước.
hợp tác doanh nghiệp - cơ hội việc làm cho sinh viên ngành dược
hạot động ngoại khoá khoa dược

HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ -
Câu lạc bộ

Sinh viên được tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ, các seminar, workshop để tăng tính kết nối và xây dựng tinh thần đồng đội, qua đó sinh viên được trải nghiệm nhiều hoạt động thực tế nghề nghiệp kết hợp vui chơi, bên cạnh các giờ học trên giảng đường.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC

1. Mục tiêu Chương trình đào tạo

MÃ PEO

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Có đủ kiến thức về khoa học cơ bản và y dược học cơ sở; Có kiến thức chuyên môn cơ bản về chuyên ngành Dược như: Sản xuất phát triển thuốc và nguyên liệu làm thuốc, Dược liệu, Dược cổ truyền, Hóa dược, Kiểm nghiệm, Dược lý, Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc.

PEO2

Có khả năng vận dụng được các kiến thức cơ bản của chuyên ngành Dược vào các hoạt động  nghề nghiệp, bao gồm : Sản xuất phát triển thuốc và nguyên liệu làm thuốc, đảm bảo chất lượng thuốc, quản lý cung ứng thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc, quản lý dược, …đáp ứng mọi qui định của Ngành và pháp luật của Nhà nước.

PEO3

Có năng lực về ngoại ngữ, tin học và các năng lực như  kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng giao tiếp thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng truyền thông trong môi trường làm việc đa văn hóa và hội nhập.

PEO4

Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và tinh thần phụng sự xã hội.

PEO5

Có năng lực tự học liên tục và suốt đời để phát triển bản thân, đáp ứng nhu cầu nâng cao chất lượng công việc, nâng cao vị thế ngành Dược, có năng lực hội nhập quốc tế và khởi nghiệp.

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO1.Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện Văn hóa ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

Nghiên cứu khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn hoặc học thuật trong lĩnh vực chuyên môn.

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn.

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ

Chính trị

PLO5. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Cơ sở ngành

PLO 6. Vận dụng được các kiến thức Y học cơ sở và các phương pháp xử lý số liệu trong phân tích một số bệnh lý và nghiên cứu y dược.

PI 6.1 Trình bày được các kiến thức y dược cơ sở phục vụ cho ngành Dược.

PI 6.2 Vận dụng được các kiến thức y dược học cơ sở trong phân tích một số bệnh lý.

PI 6.3. Vận dụng được các phương pháp xử lý số liệu trong nghiên cứu y dược

Module 1: Nghiên cứu sản xuất phát triển thuốc

PLO 7. Thiết lập được công thức, qui trình bào chế các thuốc có dạng bào chế qui ước.

PI 7.1. Phân tích được vai trò và ứng dụng của các loại tá dược phổ biến sử dụng trong bào chế các thuốc có dạng bào chế qui ước.

PI 7.2. Thiết lập được công thức bào chế các thuốc có dạng bào chế qui ước trên cơ sở tính toán, lựa chọn được các tá dược phù hợp.

PI 7.3. Xây dựng được quy trình bào chế các thuốc có dạng bào chế qui ước phù hợp với tính chất sản phẩm và công nghệ hiện có.

PI 7.4. Thực hiện bào chế được một số sản phẩm có dạng bào chế qui ước

PLO 8. Chiết xuất, kiểm nghiệm và hướng dẫn sử dụng được các dược liệu và vị thuốc cổ truyền

PI 8.1. Nhận biết và trình bày được thành phần hóa học, bộ phận dùng, công dụng của các dược liệu thông dụng.

PI 8.2. Phân tích được các phương pháp chiết xuất và kiểm nghiệm một số dược liệu theo quy định của Dược điển Việt Nam.

PI 8.3. Vận dụng được các lý luận y - dược học cổ truyền trong chế biến các vị thuốc, phân tích các phương thuốc cổ truyền.

Module 2: CN hóa dược và kiểm nghiệm thuốc/ nguyên liệu làm thuốc

PLO 9. Tổng hợp được một số loại nguyên liệu hóa dược dùng làm thuốc; kiểm nghiệm đánh giá được chất lượng các nguyên liệu/thành phẩm chăm sóc sức khỏe.

PI 9.1. Tổng hợp và kiểm nghiệm được một số loại nguyên liệu hóa dược làm thuốc.

PI 9.2. Xây dựng được tiêu chuẩn chất lượng cho một sản phẩm chăm sóc sức khỏe theo yêu cầu chung của cơ quan quản lý dược.

PI 9.3. Thẩm định được các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm chăm sóc sức khỏe theo hướng dẫn chung của ICH (thuốc, mỹ phẩm) hoặc AOAC (TP BVSK).

PI 9.4. Kiểm nghiệm, đánh giá được chất lượng một số mẫu nguyên liệu hóa dược, dược liệu, thành phẩm thuốc, TPCN theo tiêu chuẩn chất lượng.

Module 3: Dược lý – Dược lâm sàng

PLO 10. Tư vấn, hướng dẫn, giám sát việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả dựa trên kiến thức dược lý học và dược lâm sàng.

PI 10.1. Mô tả được các quá trình dược động học & dược lực học của thuốc trong cơ thể.

PI 10.2. Trình bày được những đặc điểm dược lý của các nhóm thuốc trong chương trình.

PI 10.3. Vận dụng được các kiến thức dược lâm sàng đại cương để hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả.

PI 10.4. Phân tích việc kê đơn thuốc đảm bảo nguyên tắc hợp lý, an toàn và hiệu quả với từng loại bệnh lý theo quy trình SOAP.

PI 10.5. Đánh giá được tình hình sử dụng thuốc dựa trên kết quả khảo sát tại cơ sở thực hành.

Module 4: Quản lý, kinh tế dược và cung ứng thuốc

PLO 11: Triển khai được các hoạt động quản lý cung ứng thuốc

PI 11.1: Vận dụng được các quy định pháp luật và văn bản pháp quy của nhà nước trong hoạt động quản lý cung ứng thuốc

PI 11.2: Thực hiện được một số hoạt động về tổ chức, quản lý việc cung ứng thuốc, bảo quản, cấp phát, sử dụng thuốc

PI 11.3: Phân tích được các nguyên lý, mô hình và yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống cung ứng thuốc

PI 11.4: Đánh giá hiệu quả kinh tế – kỹ thuật của các hoạt động cung ứng thuốc

PI 11.5. Thiết kế hoạt động quản lý cung ứng thuốc phù hợp nhu cầu, điều kiện kinh tế xã hội và pháp luật

PI 11.6. Thể hiện đạo đức nghề nghiệp ngành Dược

3. Khung Chương trình đào tạo

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

SỐ TC

LT

TH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

TỔNG TC GDĐC

28

22,5

5,5

A1

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

 

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

2

 

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

 

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

A2

Kỹ năng

5

4,5

0,5

6

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

2

 

7

SKIL2005

Kỹ năng viết truyền thông

2

2

 

8

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

0,5

0,5

A3

KHTN-XH

3

3

 

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

 

10

 

Phát triển bền vững (chọn 1 trong 3 HP)

1

1

 

10.1

SKIL1005

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1*

1

 

10.2

SKIL1006

Phát triển bền vững về kinh tế

1*

1

 

10.3

SKIL1007

Phát triển bền vững về xã hội

1*

1

 

A4

Tin học

4

2

2

11

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

12

INFO1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

 

A5

QLDA&KN*

2

1

1

13

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

A6

NCKH

3

2

1

14

SKIL3031

Phương pháp NCKH

3

2

1

B

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

134

30,5

13,5

B1

Kiến thức cơ sở khối ngành

18

13

5

1

PHAR3008

Sinh lý học

3

2

1

2

PHAR3001

Giải phẫu học - Dược

3

2

1

3

PHAR3005

Vi sinh y học

3

2

1

4

PHAR2007

Bệnh học cơ sở

2

2

 

5

PHAR2002

Xác suất thống kê y dược

2

2

 

6

PHAR1077

Phân tích và xử lý số liệu

1

 

1

7

PHAR2075

Sinh học phân tử

2

1

1

8

Học phần tự chọn (chọn 1 trong 4 HP)

2

2

 

8.1

PHAR2009

Sinh lý bệnh và miễn dịch học

2

2

 

8.2

PHAR2077

Bảo hiểm Y tế

2

2

 

8.3

PHAR2078

Dinh dưỡng trong điều trị

2

2

 

8.4

PHAR2079

Truyền thông giáo dục sức khỏe

2

2

 

B2

Kiến thức cơ sở ngành

26

17,5

8,5

9

PHAR2010

Hóa hữu cơ 1

2

2

 

10

PHAR3011

Hóa hữu cơ 2

3

2

1

11

PHAR1013

Nhập môn ngành Dược

1

1

 

12

PHAR3014

Hóa sinh Dược

3

2

1

13

PHAR3015

Hóa lý dược

3

2

1

14

PHAR3024

Hóa phân tích 2

3

2

1

15

PHAR3026

Hóa phân tích 1

3

2

1

16

PHAR3017

Thực vật dược

3

2

1

17

PHAR1019

Thực hành dược khoa

1

 

1

18

PHAR1020

Tâm lý và đạo đức ngành Dược

1

1

 

19

PHAR3021

Tiếng Anh chuyên ngành

3

1,5

1,5

B3

Kiến thức chuyên ngành

90

   

B3.1

Nhóm các môn chung

74

42

32

B3.1.1

Module 1: Nghiên cứu sản xuất phát triển thuốc

23

14

9

20

PHAR3032

Bào chế và sinh dược học 1

3

2

1

21

PHAR3034

Bào chế và sinh dược học 2

3

2

1

22

PHAR3036

Công nghệ sản xuất dược phẩm

3

2

1

23

PHAR3042

Dược liệu 1

3

2

1

24

PHAR3044

Dược liệu 2

3

2

1

25

PHAR3049

Dược học cổ truyền

3

2

1

26

PHAR3031

Đề án bào chế

3

 

3

27

Học phần tự chọn (Chọn 1 trong 4 HP)

2

2

 

27.1

PHAR2051

Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng

2*

2*

 

27.2

PHAR2081

Kỹ thuật chiết xuất Dược liệu

2*

2*

 

27.3

PHAR2082

Phương pháp nghiên cứu phát triển thuốc mới

2*

2*

 

27.4

PHAR2083

Công nghệ nano ứng dụng trong sản xuất dược phẩm

2*

2*

 

B3.1.2

Module 2: CN hóa dược và kiểm nghiệm thuốc/ nguyên liệu làm thuốc

12

6

6

28

PHAR3038

Hóa dược 1

3

2

1

29

PHAR3040

Hóa dược 2

3

2

1

30

PHAR3022

Kiểm nghiệm dược phẩm

3

2

1

31

PHAR3052

Đề án kiểm nghiệm

3

 

3

B3.1.3

Module 3: Dược lý – Dược lâm sàng

22

15

7

32

PHAR3053

Dược lâm sàng 1

3

2

1

33

PHAR3055

Dược lâm sàng 2

3

2

1

34

PHAR2057

Dược lý 1

2

2

 

35

PHAR4058

Dược lý 2

4

3

1

36

PHAR3061

Sử dụng thuốc trong điều trị 1

3

2

1

37

PHAR2063

Dược động học

2

2

 

38

PHAR3064

Đề án dược lâm sàng

3

 

3

39

Tự chọn trong Module 3 (Chọn 1 trong 4 HP)

2

2

 

39.1

PHAR2060

Hóa sinh lâm sàng

2*

2*

 

39.2

PHAR2084

Sử dụng thuốc trong điều trị 2

2*

2*

 

39.3

PHAR2085

Thông tin thuốc

2*

2*

 

39.4

PHAR 2086

Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh dự phòng

2*

2*

 

B3.1.4

Module 4: Quản lý, kinh tế dược và cung ứng thuốc

13

7

6

40

PHAR2087

Quản trị kinh doanh dược

2

1

1

41

PHAR2088

Kinh tế dược

2

1

1

42

PHAR2067

Pháp chế Dược

2

2

 

43

PHAR2069

Marketing và thị trường dược phẩm

2

2

 

44

PHAR1065

Thực hành kỹ năng giao tiếp dược tại nhà thuốc

1

 

1

45

PHAR1070

Nhóm GPs (GSP, GDP, GPP)

1

1

 

46

PHAR3071

Đề án quản lý cung ứng thuốc

3

 

3

B3.1.5

Thực tế tốt nghiệp

4

 

4

   

Thực tế tốt nghiệp 1 (Thực tế Công ty/ Nhà thuốc)

2

 

2

Thực tế tốt nghiệp 2 (Thực tế Bệnh viện/ Trung tâm Y tế)

2

 

2

B3.2

Các module tự chọn (Chọn 1 trong 2 module)

10

   

B3.2.1

Module 1 - Nhóm các học phần bổ trợ chuyên ngành sản xuất phát triển thuốc, kiểm nghiệm thuốc/nguyên liệu

10

8

2

48

PHAR2066

Thẩm định quy trình sản xuất thuốc

2

2

 

49

PHAR2047

Sản xuất thuốc từ dược liệu

2

1

1

50

PHAR2089

Kiểm nghiệm thuốc nguồn gốc Dược liệu

2

1

1

51

PHAR2029

Độc chất học

2

2

 

52

PHAR2028

Độ ổn định thuốc & mỹ phẩm

2

2

 

B3.2.2

Module 2 – Nhóm các học phần bổ trợ chuyên ngành quản lý cung ứng thuốc, dược lý – dược lâm sàng

10

9

 

53

PHAR2062

Phản ứng có hại của thuốc theo nhóm bệnh lý

2

2

 

54

PHAR2090

Đánh giá công nghệ y tế

2

1

1

55

PHAR2068

Dịch tễ Dược

2

2

 

56

PHAR2091

Dược xã hội học

2

2

 

57

PHAR2092

Quản lý tồn trữ thuốc

2

2

 

B3.3

Khóa luận /Học phần thay thế Khóa luận (Tự chọn)

6

   

B3.3.1

Khóa luận (SV đủ điều kiện qui định)

6*

 

6

58

PHAR6073

Khoá luận tốt nghiệp

6*

 

6*

B3.3.2

Học chuyên đề thay thế Khóa luận (Chọn 1 trong 2 chuyên đề)

6*

6

 
 

Nhóm các chuyên đề bổ trợ chuyên ngành sản xuất phát triển thuốc, kiểm nghiệm thuốc/nguyên liệu

6*

6

 

59

PHAR2074

Chuyên đề 1: Hệ trị liệu mới và tương đương sinh học - Đăng ký thuốc

2*

2*

 

60

PHAR2093

Chuyên đề 2: Công nghệ sinh học Dược

2*

2*

 

61

PHAR2094

Chuyên đề 3: Phương pháp xây dựng tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm thuốc

2*

2*

 
 

Nhóm các chuyên đề bổ trợ chuyên ngành quản lý cung ứng thuốc, dược lý – dược lâm sàng

6*

   

62

PHAR2095

Chuyên đề 1: Quản trị tồn kho

2

2*

 

63

PHAR2030

Chuyên đề 2: Quản lý Dược bệnh viện

2*

2*

 

64

PHAR2096

Chuyên đề 3: Quản lý cung ứng thuốc

2*

2*

 

C

ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP (chưa tính vào số TC của CTĐT)

     

C1

 

Giáo dục thể chất & QP

11

 

11

C1.1

 

Giáo dục thể chất

3

 

3

1

PHYE1001

Giáo dục thể chất 1

1

 

1

2

PHYE1002

Giáo dục thể chất 2

1

 

1

3

PHYE1003

Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn)

1

 

1

C1.2

 

Giáo dục quốc phòng - an ninh

8

 

8

C2

 

Ngoại ngữ

38